Ngày 17.5, ĐH Đà Nẵng vừa hoàn tất công tác thống kế số lượng hồ sơ ĐKDT vào các trường thành viên. Theo đó, chưa kể số thí sinh thi nhờ, toàn ĐH Đà Nẵng có 52.270 hồ sơ ĐKDT vào các trường thành viên so với 11.220 chỉ tiêu tuyển sinh. Tỉ lệ chọi của toàn ĐH Đà Nẵng là 4,66. GD&TĐ Online giới thiệu tỉ lệ chọi theo từng trường, ngành để bạn đọc tham khảo.
* Trường CĐ Công nghệ: 3.308 hồ sơ ĐKDT (HS) so với 1.800 chỉ tiêu (CT) - tỉ lệ chọi 1,84. Cụ thể các ngành:
- Hệ thống thông tin quản lý: 18 HS - 80 CT - 0.23
- Công nghệ sinh học: 46HS - 80CT - 0.57
- Công nghệ Thông tin: 501HS - 120CT - 4.18
- Công nghệ kỹ thuật kiến trúc: 61HS - 80CT - 0.76
Update tỉ lệ chọi.
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 265HS-80CT-3.31
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng: 501HS - 180CT - 2.78
- Công nghệ kỹ thuật giao thông: 147HS – 120CT - 1.23
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí: 237HS – 120CT - 1.98
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: 59HS - 80CT - 0.74
- Công nghệ Kỹ thuật ô tô: 382HS - 120CT-3.18
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt:43HS - 80CT- 0.54
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 547HS - 180CT - 3.04
- Công nghệ kỹ thuật điên tử truyền thông: 115HS - 120CT - 0.96
- Công nghệ kỹ thuật hoá học: 30HS - 80CT - 0.38
- Công nghệ kỹ thuật môi trường: 126HS - 120CT - 1.05
- Công nghệ thực phẩm: 145HS - 80CT - 1.81
- Quản lý xây dựng: 85HS - 80CT - 1.06
* Trường CĐ Công nghệ thông tin: 446HS - 780CT - 0.60
Update tin tuyen sinh.
- Quản trị kinh doanh: 44HS - 70CT - 0.63
- Kế toán: 62HS - 200CT - 0.31
- Khoa học máy tính: 31HS - 70CT - 0.44
- Truyền thông và mạng máy tính: 39HS - 80CT - 0.49
- Hệ thống thông tin: 1HS - 60CT - 0.02
- Công nghệ thông tin: 269HS - 240CT - 1.12
- Tin học ứng dụng: 20HS - 60CT - 0.33
* Trường ĐH Ngoại ngữ: 5.218HS - 1.650CT - 3.16. Cụ thể:
- Sư phạm tiếng Anh: 663HS – 175CT - 3.79
- Sư phạm tiếng Pháp: 17HS – 35CT - 0.49
- Sư phạm tiếng Trung quốc: 23HS - 35CT- 0.66
- Ngôn ngữ Anh: 2.818HS - 730CT - 3.86
- Ngôn ngữ Nga: 42HS - 70CT - 0.60
- Ngôn ngữ Pháp: 123HS - 105CT- 1.17
- Ngôn ngữ Trung quốc: 401HS – 140CT - 2.86
- Ngôn ngữ Nhật: 482HS - 105CT - 4.59
- Ngôn ngữ Hàn Quốc: 398HS - 70CT - 5.69
- Quốc tế học: 241HS - 150CT - 1.61
- Ngôn ngữ Thái Lan: 10HS - 35CT - 0.29
* Trường ĐH Bách khoa: 16.937HS – 3.030CT – 5.59
- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp: 40HS – 60CT - 0.67
- Công nghệ Sinh học: 435HS - 70CT - 6.21
- Công nghệ thông tin: 2.234HS - 230CT - 9.71
- Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng: 63HS - 60CT- 1.05
- Công nghệ chế tạo máy: 691HS - 210CT - 3.29
- Công nghệ vật liệu: 50HS – 60CT - 0.83
- Quản lý công nghiệp: 215HS – 60CT - 3.58
- Kỹ thuật cơ khí: 811HS - 130CT - 6.24
- Kỹ thuật cơ điện tử: 611HS - 120CT - 5.09
- Kỹ thuật nhiệt: 194HS - 170CT - 1.14
- Kỹ thuật tàu thủy: 67HS - 60CT - 1.12
- Kỹ thuật điện, điện tử: 2,171HS - 280CT - 7.75
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông: 889HS – 260CT - 3.42
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 267HS - 100CT - 2.67
- Kỹ thuật môi trường: 203HS - 50CT - 4.06
- Kỹ thuật dầu khí: 430HS - 60CT - 7.17
- Công nghệ thực phẩm: 855HS - 90CT - 9.50
- Kiến trúc: 837HS - 60CT - 13.95
- Kỹ thuật công trình xây dựng: 2.174HS - 320CT- 6.79
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 1.670HS - 260CT - 6.42
Update thoi trang thu dong.
- Kỹ thuật xây dựng: 550HS- 60CT - 9.17
- Kỹ thuật tài nguyên nước: 47HS - 60CT - 0.78
- Kinh tế xây dựng: 826HS - 140CT - 5.90
- Quản lý tài nguyên và môi trường: 607HS - 60CT - 10.12
* Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon tum: 697 HS – 560CT – 1.21. Cụ thể:
- Quản trị kinh doanh: 8HS - 70CT - 0.11
- Kế toán: 8HS - 70CT - 0.11
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 5HS – 70CT- 0.07
- Quản trị kinh doanh: 128HS – 70CT - 1.83
- Tài chính Ngân hàng: 108HS - 70CT - 1.54
- Kế toán: 223HS – 70CT - 3.19
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 102HS - 70CT - 1.46
- Kinh tế xây dựng: 97HS -70CT - 1.39
* Trường ĐH Kinh tế: 13.692HS - 1.900CT – 7.21. Cụ thể:
- Kinh tế: 366HS - 270CT - 1.36
- Quản trị kinh doanh: 4.903HS - 390CT - 12.57
- Marketing: 825HS - 80CT - 10.31
- Kinh doanh quốc tế: 906HS - 130CT - 6.97
- Kinh doanh thương mại: 745HS - 80CT - 9.31
- Tài chính Ngân hàng: 1.833HS - 300CT - 6.11
- Kế toán: 2.401HS - 220CT - 10.91
- Kiểm toán: 470HS - 110CT - 4.27
- Quản trị nhân lực: 366HS - 70CT - 5.23
- Hệ thống thông tin quản lý: 88HS - 100CT - 0.88
- Luật: 174HS - 50CT - 3.48
- Luật kinh tế: 594HS - 50CT - 11.88
- Thống kê: 21HS - 50CT - 0.42
* Trường Đại học Sư phạm: 11.970 HS - 1.500CT – 7.98. Cụ thể:
- Giáo dục Mầm non: 1.427HS - 100CT - 14.27
- Giáo dục Tiểu học: 2.541HS - 100CT - 25.41
- Giáo dục Chính trị: 71HS - 50CT - 1.42
- Sư phạm Toán học: 663HS - 50CT - 13.26
- Sư phạm Tin học: 136HS - 50CT - 2.72
- Sư phạm Vật lý: 457HS - 50CT - 9.14
- Sư phạm Hoá học: 407HS - 50CT - 8.14
- Sư phạm Sinh học: 637HS - 50CT - 12.74
- Sư phạm Ngữ văn: 537HS - 50CT - 10.74
- Sư phạm Lịch sử: 264HS - 50CT - 5.28
- Sư phạm Địa lý: 289HS - 50CT - 5.78
- Việt Nam học: 235HS - 50CT - 4.70
- Văn học: 87HS - 150CT - 0.58
- Văn hoá học: 23HS - 50CT - 0.46
- Tâm lý học: 308HS - 50CT - 6.16
- Địa lý học: 93HS - 50CT - 1.86
- Báo chí: 467HS - 50CT - 9.34
- Công nghệ sinh học: 783HS - 60CT - 13.05
- Vật lý học: 47HS - 50CT - 0.94
- Hóa học: 180HS - 50CT - 3.60
- Khoa học Môi trường: 283HS - 50CT - 5.66
- Toán ứng dụng: 142HS - 100CT - 1.42
- Công nghệ thông tin: 373HS - 150CT - 2.49
- Công tác xã hội: 126HS - 60CT - 2.1
- Quản lý tài nguyên và môi trường: 1.394HS - 50CT - 27.88
Nguồn: 24h.com.vn